• Hotline : 0918 268 637

  • Email : info@pcecatlam.com

BỘT TRÉT

Khả dụng : Trong kho
Liên hệ

Thành phần: Chất kết dính + Chất độn + Phụ gia

Các dòng sản phẩm có thể kể đến như: bột trét nội thất, bột trét ngoại thất, bột trét ngoại thất xám

Compare
Thể loại:
Tài liệu kỹ thuật: BỘT TRÉT

    GIỚI THIỆU:

    Bột trét tường là một loại vật liệu xây dựng có màu trắng, dạng bột hoặc sệt được sử dụng trong quá trình thi công sơn cho bề mặt tường nhẵn mịn, tăng tính thẩm mỹ khi hoàn thiện.

    Các dòng sản phẩm có thể kể đến như: bột trét nội thất, bột trét ngoại thất, bột trét ngoại thất xám

    ĐẶC TÍNH:

    – Che phủ khe nứt nhỏ.

    – Tạo bề mặt nhẵn mịn.

    – Độ bám dính cao.

    – Độ bền cao.

    – Dễ thi công.

    CÔNG DỤNG:

    – Ngăn ngứa được sự tác động của tia cực tím.

    – Tăng tính thẩm mỹ

    – Tăng độ bám dính kết cấu.

    – Tăng tính bền màu của màng sơn sau khi hoàn thiện.

    – Bảo vệ tường khỏi nhiều tác nhân bên ngoài như độ ẩm, thấm nước,…

    – Ngăn chặn nấm mốc, rêu hiệu quả.

    – Giúp làm giảm mức độ tiêu hao sơn phủ.

    THÀNH PHẦN:

    – Chất kết dính: Xi măng trắng – Thành phần này sẽ đảm bảo yếu tố kết dính của các phần tử chất độn, giúp tạo lớp màng liên kết và quyết định chất lượng sau khi lớp bột trét khô hẳn.

    – Chất độn: Bột đá, cát nghiền – Chất độn có tác dụng tăng cường một số hoạt tính, giúp làm dày, tăng độ vững chắc cho kết cấu của bột bả, tăng khả năng thi công, chống chảy.

    – Phụ gia: polymer tăng bám dính, giữ nước, chống trượt, tăng duy trì, đóng rắn nhanh – Các chất phụ gia tuy chỉ chiếm một phần nhỏ trong tổng thành phần cấu tạo của bột trét tường nhưng lại có vai trò quan trọng giúp bột trét giữ đủ nước cho thời gian ninh kết (thời gian mà bột trét đông đặc hoàn toàn và đủ khả năng kết dính vững chắc), tăng thời gian sử dụng và thi công, thúc đẩy quá trình đóng rắn.

    CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ

    Tên tiêu chíMức
    Trong nhàNgoài trời
    1. Độ mịn (phần còn lại trên sàn 0.09mm), %, không quá lớn3

    2. Thời gian đông kết, min

    – Bắt đầu, không quá sớm

    – Kết thúc, không muộn hơn

     

    110

    450

    3. Độ giữ nước, %, không nhỏ hơn98
    4. Độ cứng bề mặt, không nhỏ hơn0.12
    5. Cường độ bám dính, Mpa, không nhỏ hơn– Ở điều kiện chuẩn0.350.45
    – Sau khi ngâm nước 72h 0.250.30
    – Sau khi thử chu kỳ sốc nhiệt0.30

    BẢNG DANH SÁCH THÀNH PHẦN SẢN PHẨM

    Tên sản phẩmThành phầnMã sản phẩmCông dụng
    Bột trétChất kết dínhOPC – Type IKết dính
    Bột đáBột đáTạo khung, tăng cường độ
    Phụ giaVinnapas 4115NPolymer bám dính
    Vinnapas 5010NPolymer bám dính
    Vinnapas 8620EPolymer bám dính
    Vinnapas 8034HPolymer bám dính
    HPMC-SC200Giữ nước
    HPMC-PL70DGiữ nước
    Opagel FP6Chống trượt
    Calcium FormateĐóng rắn nhanh
    Sodium GluconateTăng duy trì