VỮA SỬA CHỮA
GIỚI THIỆU:
Vữa sửa chữa là vữa trám vá không co ngót cường độ cao, được trộn sẵn xi măng Porland với cốt liệu tự nhiên chọn lọc và phụ gia bù co ngót. Đây là vữa sửa chữa bê tông một thành phần được trộn sẵn – có khả năng trám vá bê tông, không co ngót và cường độ cao.
Các dòng sản phẩm có thể kể đến như: Vữa sửa chữa trám vá bê tông Sika Refit 2000, Vữa sửa chữa trám vá bê tông polymer cải tiến công nghệ cao Sika Mono Top R, Vữa sửa chữa bê tông 1 thành phần Neomax® Mortar C50, vữa sửa chữa bê tông VINKEMS CSN,…
ĐẶC TÍNH:
– Thi công nhanh và dễ dàng
– Chỉ cần thêm nước sạch khi sử dụng
– Có thể điều chỉnh độ sệt
– Độ giãn nở nhiệt tương thích với bê tông
– Không có clorua, không có tác nhân gây ăn mòn
– Không độc
– Sợi gia cường giúp ngăn ngừa các vết nứt nhỏ
– Giảm thiểu mức độ co ngót
– Cường độ bám dính cao
– Giảm đáng kể độ thấm nước và khí cacbonic
– Kháng sulfate tốt
– Tăng cường khả năng kháng dầu và hóa chất
CÔNG DỤNG:
– Sửa chữa nhanh cho các bề mặt đứng và nằm ngang của bê tông hoặc vữa ở trên hoặc dưới mặt đất.
– Sửa chữa, trám trét cho các hốc rỗng, các bề mặt bị rỗ tổ ong, v.v…
– Sửa chữa bê tông bị tróc vỡ do cốt thép bị ăn mòn.
– Sửa chữa giúp tăng khả năng kháng dầu mỡ, hóa chất, chất thải, v.v…
THÀNH PHẦN:
– Chất kết dính: Xi măng, tro bay, xỉ. Thành phần này khi phản ứng thủy hóa trở thành hồ kết dính bao bọc xung quanh cốt liệu và chất độn, là thành phần liên kết và quyết định chất lượng sản phẩm vữa khô.
– Cát: Thành phần này có tỉ lệ lớn nhất trong cấp phối vữa, là thành phần chính có vai trò làm bộ khung chịu lực cho sản phẩm. Cát làm nguyên liệu sản xuất vữa grout cần được kiểm soát chất lượng, kích thước một cách chặt chẽ và phải khô hoàn toàn.
– Phụ gia: polymer tăng bám dính, hóa dẻo, phá bọt, kích cường độ sớm, tạo đặc, bù co ngót.
CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ:
Tên chỉ tiêu |
Loại vữa |
||
Xây |
Hoàn thiện | ||
Thô |
Mịn |
||
1. Kích thước hạt cốt liệu lớn nhất (Dmax), mm, không lớn hơn |
5 | 2,5 |
1,25 |
2. Độ lưu động (phương pháp bàn dằn), mm, – Vữa thường – Vữa nhẹ |
165-195 145-175 |
175-205 155-185 |
175-205 155-185 |
3. Khả năng giữ độ lưu động, %, không nhỏ hơn
– Vữa không có vôi và đất sét – Vữa có vôi hoặc đất sét |
65 75 |
65 75 |
65 75 |
4. Thời gian bắt đầu đông kết, phút, không nhỏ hơn |
150 | 150 |
150 |
5. Hàm lượng ion clo trong vữa, %, không lớn hơn |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
BẢNG DANH SÁCH THÀNH PHẦN SẢN PHẨM:
Tên sản phẩm | Thành phần | Mã sản phẩm |
Công dụng |
Vữa sửa chữa |
Chất kết dính |
Xi măng | Kết dính |
Tro bay |
Kết dính |
||
Xỉ |
Kết dính |
||
Cát |
Cát | Tạo khung, tăng cường độ | |
Phụ gia | Vinnapas 5010N |
Polymer bám dính |
|
Vinnapas 5044N |
Polymer bám dính | ||
Silicafume |
Kích cường độ |
||
Vinapor 2941F |
Phá bọt | ||
Expan-K |
Bù co ngót |
||
FM 1021 |
Hóa dẻo | ||
Superplasticizer 1310 |
Hóa dẻo |
||
Opagel FP6 |
Chống trượt | ||
DS300 |
Xi măng sợi |